
Máy cắt đốt cao tần - Kentamed Hartt 200/250/300
Liên hệ
DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN
Model: Kentamed Hartt 200/250/300
Hãng Sản Xuất: Kentamed-Bulgari
Tiêu Chuẩn Chất Lýợng: ISO 9001 ISO 13485
- GIỚI THIỆU :
- ỨNG DỤNG : ứng dụng cho phẫu thuật đơn cực monopolar lẫn lưỡng cực biolar cho các ứng dụng phẫu thuật nội soi và phẫu thuật trong môi trường ướt.
- SỬ DỤNG : cho các phòng phẫu thuật.
- MÔ TẢ : ba dòng model này sản xuất dựa trên một công nghệ độc quyền có đăng ký về phần cứng. Hartt 200 có thể được cài đặt bởi các phẫu thuật viên. Phẫu thuật cơ bản cho đến các phòng phẫu thuật lớn. Hartt 250 thì thích hợp cho yêu cầu về công suất cao hõn trong khi Hartt 300 là loại phù hợp cao hơn nữa phù hợp các yêu cầu của phẫu thuật viên cao cấp.
- Các model có các chế độ hoạt động phân biệt theo chuẩn riêng bởi công ty Kentamed. Trong chế độ cắt thuần túy CUT đốt thường và chế độ hổn hợp BLEND có độ tin cậy cao qua các dạng mô tế bào khác nhau.
- Trong phẫu thuật cầm máu các model cung cấp 2 chế độ cắt đốt cầm máu khác nhau : chế độ COAG cầm máu không có carbonizing sâu trong khi chế độ FORCED thì cho phép cầm máu nông và phát tia. Với các điện cực đặc biệt FORCED có thể làm theo phẫu thuật điện phun. Trong phần lưỡng cực các model sẽ không gây nhiễm khuẩn vì cầm máu nhanh nó đã trở thành kỹ thuật được nhiều bác sĩ lựa chọn.
- Thay đổi các chế độ chỉ cần bấm một nút. Các thiết lập của mỗi chế độ được lưu trữ độc lập và chúng được lưu trữ cả khi tắt máy. Bộ đếm thời gian cho từng chế độ theo quy trình.
- Kentamed Hartt có nhiều tính năng như hệ thống giám sát điện (NEMSY), hệ thống phát hiện công suất ngõ ra khi bị lỗi đảm bảo độ an toàn cao nhất cho bệnh nhân.
PHẪU THUẬT THẦN KINH
- Cắt tốt các phần da và các mô bên dưới da và tới gần sọ.
- Bốc khối u với mật độ dày đặc
- Phẫu thuật xương sống – cắt mềm và làm đông mỏng.
- Bất cứ các quy trình nào khác yêu cầu cắt mềm và làm đông mỏng.
ENT (tai, mũi, họng)
- Giảm thể tích khe vòm miệng mềm, đáy của lưỡi,…
- Phẫu thuật các amidan
- Uvulopalatopharyngoplasty
- Chảy máu cam
- Điều trị tai
- Bất cứ các quy trình nào khác yêu cầu cắt mềm và làm đông mỏng
PHỤ KHOA
- Conization
- Quy trình LEEP
- Nhọt trên niêm mạc
- Myomectomy
- Bất cứ các quy trình nào khác yêu cầu cắt mềm và làm đông mỏng
PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH VÀ DA LIỄU
- Thể gốc lông
- Nâng mặt
- Tẩy nốt ruồi, mụn cóc,..
- Trị bụng phệ
- Tạo hình ngực
- Bất cứ các quy trình nào khác yêu cầu cắt mềm và làm đông mỏng
CÁC TÍNH KỸ THUẬT KHÁC:
- Phẫu thuật sọ, mắt và vòm họng
- Phẫu thuật về răng
- Phẫu thuật thuộc về thú y,…
- CÁC THÔNG SỐ DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Chế độ phẫu thuật |
Nguồn ra tối đa |
Hệ số đỉnh |
CUT |
200w/250w/300w at 500W |
1.5 |
BLEND |
120w/150w/180w at 500W |
1.9 |
Bi CUT |
120w/120w/120w at 150W |
1.5 |
COAG |
120w/130w/150w at 150W |
1.5 |
Forced COAG |
80w/80w/80w at 500 W |
3.6 |
Bi COAG |
120w/130w/150w at 50 W |
1.5 |
Tần số |
357 |
|
Tần số modulation |
33 |
|
An toàn bệnh nhân |
NEMSY (Neutral Electrode Monitoring System) |
|
Vòng quay |
10/30 |
|
Tiêu chuẩn an toàn |
I/Iib |
|
Loại |
BF |
|
Kích thước(mm) |
280x430x150 |
|
Trọng lượng (kg) |
12.7 |
|
Tiêu chuyển an toàn Tiêu chuẩn EMC IIb Bảo hiểm chất lượng |
EN 60601-1:2003, EN 60601-2-2:2007 EN 60601-1-2:2007 MDD 93/42/EECClass EN ISO 9001:2008 EN ISO 13485:2007. |
PHỤ KIỆN ĐA DẠNG:
- Kentamed RF-B mang đến nhiều phụ kiện khác nhau phù hợp với các chức nãng thay đổi của máy. Những phụ kiện này đảm bảo đáp ứng đủ các quy trình của việc khám bệnh, thực hiện trong cả chế độ lưỡng cực và đơn cực.
- Kentamed Ltd. Liên tục thêm các loại mới của điện cực vào danh sách sản phẩm của nó.