
Máy giúp thở loại xách tay - Sirio Baby 200
Liên hệ
MÁY GIÚP THỞ DÙNG CHO NHI
Model : SIRIO BABY 200
Hãng sản xuất : SIARE – ITALY
Nước sản xuất : ITALY
Tiêu chuẩn : UIN EN ISO 13485, EC
Cấu hình cung cấp:
- Máy thở chính SIRIO BABY 200 : 1
- Bộ nguồn 220VAC/12VDC : 1
- Ống oxy : 1
- Ống khí air : 1
- Bộ dây thở đa năng với van thở ra : 1
- Face mask size 1, 2, 3 : mỗi loại 1 cái
- Giá đỡ bộ dây thở : 1
- Bộ tạo ẩm và làm ấm VAPOUR 2, phụ tùng chuẩn bao gồm :
+ Cột nước : 1
+ Đầu dò nhiệt độ : 1
+ Bộ ống cho bộ tạo ẩm và làm ấm : 01
- Xe đặt máy có máy nén khí y tế (CASTOR DE LUXE trolley with 1 tray, with built-in medical air compressor), phụ tùng chuẩn bao gồm :
+ Dây nguồn : 1
+ Ống cho oxy với 2 đầu nối : 1
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tính năng kỹ thuật:
1. Máy thở :
· Dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh, trẻ sinh non
· Điều khiển : bằng điện tử
· Bộ tạo lưu lượng : hệ thống Venturi với bộ trộn có thể điều chỉnh
· Khí cấp : oxygen, áp suất từ 280kPa đến 600kPa (2.8-6bar)
· Nguồn khí cấp : oxygen – khí y tế
· Các chế độ thở : CPAP, IMV, IPPV, PEEP, MANUAL BREATH
· Các thông số đo của máy thở :
- Áp lực điểm đỉnh của đường khí
- Áp lực trung bình của đường khí
- Tốc độ thở
· Các thông số chọn của máy thở :
- Áp lực đường khí tối thiểu và tối đa
- Thời gian thở vào
- Thời gian thở ra và thời gian IMV
- Nồng độ FiO2
- Giới hạn áp lực
- Tốc độ thở
- Giá trị PEEP
· Tốc độ thở : 1 đến 100 nhịp/phút (hiển thị trên màn hình)
· Thời gian thở vào : 0.3 đến 3 giây
· Thời gian thở ra : 0.4 đến 30 giây
· Báo động áp suất thấp : điều chỉnh từ 0 đến 25 cmH2O
· Báo động áp suất cao : điều chỉnh từ 0 đến 60 cmH2O
· PEEP/CPAP : điều chỉnh từ 0 đến 20 cmH2O
· Giới hạn áp suất : điều chỉnh từ 0 đến 60 cmH2O
· Bộ trộn : có thể điều chỉnh từ 21% đến 75% hoặc từ 45% đến 75% theo vị trí nấc chọn của bộ trộn, O2 hoặc không khí
· Lưu lượng thở vào : không đổi 8.5 lít/phút
· Lưu lượng cho chế độ IMV và CPAP : không đổi 8.5 lít/phút
· Lưu lượng cho chế độ IPPV : tối đa 0.5 lít/phút
· Bronchomanometer : bằng cơ học từ -20 đến 80 cmH2O
· Báo động : áp lực đường khí thấp và cao, ngưng thở, pin yếu, nguồn cấp khí yếu hoặc mất, mất hoặc hư nghồn điện
· Nguồn điện : 100/240VAC – 12VDC hoặc nguồn pin (phần chọn thêm)
· Tiêu chuẩn : EN 1281-1, IEC 601-1, IEC 601-1-2, Dir.ve 93/42 EEC, IEC 601-1-4, EN 794-1.
3. Bộ tạo ẩm và làm ẩm Vapour 2 :
· Cài đặt và hiển thị nhiệt độ bằng màn chỉ thị số
· Có đèn chỉ thị trong quá trình làm ấm
· Các báo động : nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, đầu dò hư hoặc không kết nối.
4. Xe đẩy có máy nén khí y tế :
· Loại bơm chân không piston không dùng dầu
· Lưu lượng tối đa : 35 lít/phút (3.0 bar).
· Nguồn điện: 220 / 240 VAC, 50-60Hz.