
MÁY TRUYỀN DỊCH TỰ ĐỘNG
Liên hệ
MÁY TRUYỀN DỊCH TỰ ĐỘNG
Model: IP-5000
Hãng sản xuất: ANDROMEDA
Nước sản xuất: MỸ
Tiêu chuẩn: CE, ISO 9001
- CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT:
- Máy được thiết kế theo dạng hệ thống mở, tương thích với tất cả các loại bộ dây truyền dịch của các hãng khác nhau.
- Thư viện lưu trữ lên đến 1000 hồ sơ truyền.
- Cảm biến nhỏ giọt rất an toàn và đáng tin cậy.
- Cảm biến bọt khí và cảm biến áp suất có thể phát hiện chính xác bọt khí trong ống dây truyền dịch.
- Hệ thống báo động trực quan, dễ nghe và chính xác nên tốc độ truyền rất an toàn và tin cậy.
- Rất chính xác và đáng tin cậy.
- Màn hình LCD chuẩn HD. Thông hiển thị với hiệu suất cao.
- Giao diện người dùng thân thiện.
- Tự động hiển thị trạng thái làm việc.
- Máy có ba chế độ làm việc: tỷ lệ kiểm soát, kiểm soát thời gian, và chế độ điều khiển thể tích
- Có hai đơn vị đo: ml/h và giọt/ phút.
- Pin dự phòng hoạt động liên tục trong 4 giờ.
- Chức năng Purge.
- Chức năng Bolus.
- Tự động ghi lại các thiết lập của quá trình truyền dịch cuối cùng
- Chức năng cài đặt trước góp phần giảm khối lượng công việc cho các y tá.
- Chức năng báo động: bắt đầu tiêm truyền, kết thúc tiêm truyền, tắt nghẽn, bọt khí trong ống dây truyền, cửa mở, thiết lập sai, nguồn điện AC bị ngắt kết nối, pin yếu.
- Có ba mức độ tắt nghẽn: cao, trung bình và thấp.
- Chức năng chuyển tự động đến chế độ KVO khi hoàn tất qui trình truyền dịch.
- Loại trừ khả năng báo động sai với bộ đếm giọt (Drop sensor) độc đáo kèm theo máy.
- Dể dàng vệ sinh làm sạch bên trong máy thông qua việc thiết kế cửa đóng mở dễ dàng.
- CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Kỹ thuật bơm |
Nhu động (Peristaltic finger) |
Điều khiển |
Quá trình đếm giọt và cân chỉnh tốc độ phân phối được thực hiện một cách tự động |
Dò bọt khí |
Máy dò bằng sóng siêu âm, độ nhạy phát hiện ≥ 25µL |
Thông số hiển thị |
Tốc độ truyền (RATE), thể tích cài đặt trước (VOL.LIMIT), thể tích truyền gọp lại (tổng cộng), mức năng lượng hiện tại của Pin sạc, chỉ thị nguồn AC, hoàn tất qui trình truyền, tắt nghẽn (OCCL), bọt khí (AIR), giá trị áp lực, tốc độ lưu lượng, cửa mở, quá giờ, không kiểm tra giọt, lỗi, Pin yếu, thiết bị hỏng |
Các loại bộ dây truyền dịch có thể sử dụng |
Tất cả các bộ IV set hiện có của các hãng trên thị trường |
Tốc độ truyền |
Hoặc 1 ~ 266 giọt/phút, mức điều chỉnh 1 giọt/ phút. |
Thời gian truyền |
1 ~ 8660 phút (mỗi mức chỉnh là 1 phút) |
Thể tích truyền |
0.1ml ~ 9999 ml |
Tổng thể tích truyền |
1 ~ 9999.9 ml |
Độ chính xác |
Dòng chảy chính xác: trong giới hạn ±5% ( sau khi điều chỉnh chính xác ) Cơ khí chính xác: trong giới hạn ±2% |
Tốc độ Purge |
100 ml/h ~ 1.000 ml/h (mỗi mức chỉnh 100 ml/h ) |
Bolus |
Điều chỉnh từ 10 ~ 1200 ml/h
|
Tốc độ KVO |
1 ml/h ~ 5 ml/h (mỗi mức chỉnh 1 ml/h ) |
Tắt nghẽn |
Cao: 800mmHg ± 200mmHg ( 106.7kPa ± 26.7kPa ) Trung bình: 500mmHg ± 100mmHg ( 66.7kPa ± 13.3kPa ) Thấp: 300mmHg ± 100mmHg ( 40.7kPa ± 13.3kPa )
|
Các kiểu báo động |
Thị giác và thính giác |
Chức năng báo động |
Bắt đầu tiêm truyền, kết thúc tiêm truyền, tắt nghẽn, bọt khí trong ống dây truyền, cửa mở, phát hiện không có giọt, thiết lập sai, nguồn điện AC bị ngắt kết nối, pin yếu.
|
Có thể lựa chọn chế độ làm việc |
tỷ lệ kiểm soát, kiểm soát thời gian, và chế độ điều khiển thể tích
|
Nguồn điện yêu cầu |
AC 100V ~ 240V, 50/60Hz |
Pin |
Loại Pin sạc được Li, dòng sạc ≥ 1.600mAh Tuổi thọ Pin: hoạt động 4 giờ liên tục sau khi sạc đầy |
Công suất tiêu thụ |
18VA |
Cầu chì |
F1AL/250V, 2 cái |
Kích thước |
155mm (L) x 157mm (W) x 220 mm (H) |
Trọng lượng |
1.8 kg |
Điều kiện vận hành |
Nhiệt độ môi trường 50C ~ +400C ∙ Độ ẩm 20 ~ 90% Áp suất không khí: 86.0kpa ~ 106.0kpa |
Điều kiện di chuyển và lưu trữ |
Nhiệt độ môi trường -300C ~ +550C ∙ Độ ẩm ≤95% Áp suất không khí: 50.1kpa ~ 106.0kpa |
Bảo vệ thiết bị |
Class II, cấp điện nội bộ, loại BF |