
Máy X-Quang Thường Qui - CONRAD HF SERIES
Liên hệ
CẤU HÌNH KỸ THUẬT
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN X QUANG CAO TẦN CỐ ĐỊNH
Model: CONRAD HF SERIES
Hãng sản xuất: Control X – Mỹ
Xuất xứ hàng hóa: Mỹ
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO và FDA – Mỹ
KHÁI QUÁT VỀ NHÀ SẢN XUẤT:
- Hãng Control-X được thành lập năm 1990 tại Columbus, bang Ohio, Hoa Kỳ, chuyên sản xuất và cung cấp các thiết bị chẩn đoán hình ảnh X quang chất lượng cao, ứng dụng trong y tế và cả trong công nghiệp. Bằng việc tiếp thu ý kiến và nắm bắt nhu cầu khách hàng, Control-X luôn đem lại niềm an tâm cho người sử dụng.
- Sản phẩm của Control-X vẫn luôn tự hào vì được khách hàng tín nhiệm tối đa bởi tính hiệu quả cao, giá cả cạnh tranh. Với một hệ thống kênh phân phối được tuyển chọn và đào tạo bài bản, kịp thời xử lý các sự cố nên người sử dụng hoàn toàn yên tâm.
CẤU HÌNH VÀ ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT:
- Nguồn phát tia cao thế và bộ điều khiển cao tần:
- Tính năng kỹ thuật:
- Cơ chế điều khiển bằng vi xử lý giúp vận hành ổn định và chính xác các thông số chụp
- Dãi thông số chụp tuyến tính từ mức 400, 500 hoặc 600mA
- Bảng điều khiển thiết kế dạng tấm phẵng các thông số hiển thị rõ ràng giúp quá trình điều khiển thuận tiện.
- Hoạt động cho phép điều chỉnh 3 thông số chụp (kVp, mA, time) với mAs được lựa chọn bởi người vận hành.
- Dãi thời gian chụp lớn giúp lựa chọn các thông số phát tia rất thuận tiện và ổn định
- Chức năng hiệu chuẩn (calibration) máy tự động nhanh chóng làm giảm thời gian chờ.
- Liều chụp giảm hơn so với máy thông thường nhằm giảm mức độ nguy hại cho bệnh nhân.
- Kỹ thuật X-ray được cải tiến nhằm đem lại qui trình chụp nhanh hơn.
- Máy tự động bảo vệ và đồng bộ tất cả các chức năng chuẩn.
- Có nhiều mức công suất để lựa chọn (trong version : ConRad SE).
- Các lựa chọn:
- Loại điện tử AEC cho chất lượng hình ảnh đồng nhất
- Chương trình APR cho 12 vùng cơ thể học
- Bệ đỡ bảng điều khiển giúp truy cập dễ dàng
- Công tắc chụp cầm tay
- Thông số kỹ thuật:
MODEL |
ConRad 425 HF |
ConRad 525/550 HF |
ConRad 625/650 HF |
ConRad SE |
Dãi kW |
30 kW |
40kW |
50kW |
30kW |
Dãi kV |
40-125 kVp |
ConRad 525 HF: 40-125kVp ConRad 550 HF: 40-150kVp |
ConRad 625 HF: 40-125kVp ConRad 650 HF: 40-150kVp |
40-125 kVp |
Dãi mA |
25 - 400mA |
25 - 500mA |
25 - 600mA |
25 - 400mA |
Dãi mAs |
0.5 - 400 mAs |
0.5 - 600 mAs |
0.5 – 100 mAs |
|
Dãi thời gian |
2 ms (.002) – 6 seconds |
|||
Nguồn điện |
1 or 3 x 208/240 VAC |
1 or 3 x 208/240 VAC |
3 x 208/240 VAC |
1 x 240 VAC 15 Amp |
|
Đường dây phù hợp với biến áp có thể được cung cấp |
|||
Khả năng chịu áp |
-10% +20% |
|||
Tần số |
50/60 Hz |
|||
Anode xoay |
chỉ có tốc độ thấp |
- Cột mang đầu đèn TS 99,TS99T,TS05R,TS05RT :
a. Tính năng kỹ thuật:
- Điều khiển thuận tiện: Tất cả các điều khiển cột được đặt ở trung tâm để dễ truy cập.
- Hệ thống khóa từ: Các khóa từ giúp định vị chính xác vị trí chụp
- Hệ thống cần bằng dạng “Dual rope”: đãm bảo ổn định và an toàn cho bệnh nhân và người vận hành.
- Tính linh hoạt: khả năng xoay chuyển linh hoạt giúp đáp ứng nhiều tư thế chụp khác nhau trong quá trình tầm soát bệnh.
- Điều khiển di chuyển giá đỡ bằng tay rất dễ dàng và định vị chính xác
- Tính tiện dụng: thiết kế theo dạng trượt đem lại khả năng điều chỉnh theo nhiều hướng ngang dọc, lên xuống khác nhau
b. Thông số kỹ thuật:
MODEL |
TS 99 |
TS 99T |
TS 05R |
TS 05RT |
Chiều cao trần tối đa |
245cm |
245cm |
256cm |
256cm |
Trung tâm của cột đến trung tâm bảng |
75cm |
92cm |
75cm |
92cm |
Giới hạn dịch chuyển của đầu đèn theo phương thẳng đứng |
162cm |
162cm |
150cm |
150cm |
Khoảng cách thấp nhất từ tiêu điểm – sàn |
25cm |
25cm |
35cm |
35cm |
Khoảng cách cao nhất từ tiêu điểm – sàn |
187cm |
187cm |
185cm |
185cm |
Khoảng cách tùy chọn thấp nhất từ tiêu điểm - sàn |
N/A |
N/A |
40cm |
40cm |
Khoảng cách tùy chọn cao nhất từ tiêu điểm - sàn |
N/A |
N/A |
190cm |
190cm |
Giới hạn di chuyển dọc ray |
195cm |
195cm |
187cm |
187cm |
Giới hạn tùy chọn di chuyển dọc ray |
120cm |
120cm |
120cm |
120cm |
Giới hạn di chuyển ngang ray |
N/A |
21cm |
N/A |
21cm |
Cột xoay |
N/A |
N/A |
±90o |
±90o |
Xoay đầu đèn x-ray |
±140o |
|||
Lực tương tác để chỉnh đầu đèn: lên/xuống |
20N |
|||
Lực tương tác để đẩy cột đầu đèn |
40N |
|||
Nguồn điện |
24VAC, ±10% |
|||
Mức tiêu thụ |
1.5A |
1.75A |
1.5A |
1.75A |
- Bàn chụp X quang, mặt bàn di chuyển 4 chiều Stylix 2:
a. Tính năng kỹ thuật:
- Khả năng di chuyển mặt bàn: Mặt bàn lớn, dễ dàng vệ sinh, hệ thống bệ đỡ mặt bàn điều chỉnh chính xác đảm bảo định vị Bệnh Nhân dễ dàng. Tích hợp Bucky di chuyển dài, Stylix 2 đảm bảo độ bao phủ toàn bộ chiều dài bàn.
- Điều khiển mức di chuyển: Bàn đạp chân đặt ở vị trí thuận tiên điều khiển tất cả các di chuyển của bàn được an toàn và chính xác.
- Chất liệu chế tạo cao cấp: các vật liệu của bàn có độ hấp thụ thấp làm giảm tỷ lệ liều chụp trong khi khoảng cách giữa Skin-film cho phép nhỏ. Cạnh bàn có các thanh ray hổ trợ cho việc gắn một loạt các phụ kiện.
- Mức độ đáp ứng đa dạng: chấp nhận với tất cả loại Bucky và lưới lọc khác nhau
- Tương thích với máy x quang kỹ thuật số: tương thích với các máy CR hoặc DR nâng cấp sau này.
b. Thông số kỹ thuật:
- Kích thước mặt bàn: 220 x 81 cm
- Khoảng cách từ mặt bàn đến film: 7.5 cm
- Giới hạn trượt theo chiều dọc của mặt bàn: 110 cm
- Giới hạn trượt theo chiều ngang của mặt bàn: ±12 cm
- Khoảng cách di chuyển hộp Bucky: 57 cm
- Khay cassette thích hợp với mọi cỡ cassette nhỏ đến 43 x 43 cm
- Độ hấp thu của mặt bàn: < 0.80 mm Al
- Tải suất: 226,8 Kg
- Nguồn điện 24 VDC/AC, 50/60 Hz, 1.5 A
- Giá chụp phổi gắn tường WS 99:
a. Tính năng kỹ thuật:
- Điều khiển thuận tiện: Người sử dụng có thể chọn hướng tiếp cận bên trái hoặc bên phải chỉ cần nhấn ngón tay. Có thể gắn các Bucky thường hoặc tấm nhận ảnh kỹ thuật số.
- Hệ thống khóa: Khóa bằng điện từ đảm bảo điều chỉnh nhiều tư thế chụp
- HỆ THỐNG đối trọng ROPE DUAL: Đảm bảo sự ổn định tối đa và an toàn cho các
bệnh nhân và người sử dụng.
- LINH HOẠT: đường ray mở rộng cho phép chụp được các bệnh nhân quá cao cũng như cực thấp.
- khả năng cơ động: Được thiết kế theo dạng trượt rất cơ động trong di chuyển.
- Tương thích với máy x quang kỹ thuật số: tương thích với các máy CR hoặc DR nâng cấp sau này.
b. Thông số kỹ thuật:
model |
WS 99 |
WS 99T |
Chiều cao trần yêu cầ |
230 cm |
230 cm |
Khoảng di chuyển thẳng đứng |
149 cm |
149 cm |
Khả năng nghiêng |
NA |
+90 ° đến -30 ° |
Lực nâng đứng |
2 kg |
4-5 kg |
Kích thước các casstte |
lên đến 43 x 43 cm |
|
Nguồn điện |
24 VAC |
|
Dòng tiêu thụ |
0.3 A |
- Đầu bóng X quang E7239X-CX:
- Tải suất dòng cao thế: 125 kV Max
- Trữ lượng nhiệt của Anode: 140 KHU
- Tốc độ chuẩn
- Hai tiêu điểm: 1.0 x 2.0 mm
- Bóng được bảo vệ tối đa: không phát tia trong trường hợp quá tải quá dòng
- Bộ gom chỉnh tia Collimator M38 LED C-150C:
- Điều chỉnh trường sáng: bằng tay, loại LED 150 kV
- Cặp dây cable cao thế:
- Chịu được điện thế cao tần, tải suất 150 kVp, chống giật, chống shock điện