
MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG XL-180
Liên hệ
- Hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên.
- Hệ thống hoàn toàn mở, với nhiều chương trình xét nghiệm.
- Công suất: 180 test /giờ hoặc 400 test giờ nếu lựa chọn thêm điện giải ISE.
- Yêu cầu tối thiểu 180 µl thuốc thử, với hệ thống syringe bơm bằng sapphire.
- Khay bảo quản lạnh hóa chất trên máy
- Sử dụng ống nghiệm thông dụng hoặc sample cup
- Hệ thống quang tĩnh gồm 8 kính lọc với dải đo từ: 340nm đến 700nm.
- Trang bị sưởi ấm kim hút.
- Kim khuấy gồm nhiều tốc độ: Chậm, trung bình và nhanh.
- Tích hợp đầu đọc mã vạch mẫu và thuốc thử
- Sử dụng cuvette đo loại rotor tái sử dụng.
- Kim hút có gắn sensor cảm biến chiều dọc và cảm biến chất lỏng.
- Nhiều phương pháp đo: Đo 1 điểm hoặc 2 điểm, Động học điểm đầu A, động học điểm cuối B, đo quang trực tiếp ( lựa chọn thêm )
- Nhiều loại chuẩn tuyến tính, phi tuyến tính, đa điểm…
- Chương trình kiểm chuẩn bằng đồ thị Levy-Jenning và quy tắc QC.
- Lưu dữ liệu không giới hạn
- Ứng dụng hệ điều hành Window phù hợp với người sử dụng.
- Chế độ nghỉ tạm thời: Bảo vệ tuổi thọ bóng đèn và bơm.
- Hiển thị thời gian thực tế của đồ thị phản ứng.
- Tự động pha loãng và tự động chạy lại mẫu.
- Có chế độ chạy cấp cứu
- Đa dạng các loại xét nghiệm: xét nghiệm sinh hóa thông thường, xét nghiệm sinh hóa đặc biệt và điện giải ( lựa chọn thêm ).
- Có thể cài đặt định dạng báo cao kết quả bệnh nhân và in ra.
XL-180 là giải pháp toàn diện cho nhu cầu chuẩn đoán hóa sinh. Với thiết kế thuận tiện, phù hợp với người dùng và đem lại kết quả chất lượng tốt. Có kiến trúc thiết kế quang học chính xác, tính năng riêng biệt đem lại kết quả phân tích chính xác.
Phần mềm thân thiệt với người dùng.
XL-180 trang bị phần mềm đơn giản, dễ sử dụng. Do phần mềm điều khiển thiết bị hiển thị tất cả các bước xét nghiệm giúp tối ưu hóa xử lý mẫu.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY
Hệ thống máy: Là hệ thống máy xét nghiệm sinh hoá, miến dịch độ đục tự động hoàn toàn, có khả năng truy cập mẫu ngẫu nhiên, làm mẫu cấp cứu.
Công suất: 180 test/giờ hoặc 400 test/giờ bao gồm điện giải ISE ( lựa chọn thêm )
Vị trí hóa chất: 25 vị trí cố định đặt hóa chất, 15 vị trí đặt hóa chất hoặc mẫu, 2 vị trí đặt hóa chất hoặc dung dịch pha loãng tại nhiệt độ phòng.
Chương trình cài đặt: Không giới hạn thông số xét nghiệm, công thức tính toán, nhóm xét nghiệm, lưu kết quả.
Khay bệnh phẩm: Ống nghiệm thông dụng 7ml ( 14,5 x 84 mm ) hoặc 5ml ( 13 x 75mm )
Sử dụng loại cup riêng biệt 2 ml. Có giá đỡ cho các loại ống khác.
Thể tích mẫu 2-70 µl ( hiệu chỉnh từng 0,1 bước )
Thể tích phản ứng 180 µl
Hút hóa chất 10 -300 µl ( hiệu chỉnh từng 1 µl )
Hệ thống quang: Hệ thống quang tính nhiều bước song. Gồm 08 bước sóng ( 340, 405, 505, 546, 578, 600, 660 và 700nm).
Dải mật độ quang 0-3,0 Abs
Kim khuấy Kim khuấy riêng biệt gồm 3 tốc độ chậm/ trung bình/cao
Cơ chế an toàn Phát hiện tắc nghẽn theo chiều dọc, sensor dung cảm biến chất lỏng
Giao diện kiểm tra QC: Không giới hạn số lượng kiểm tra
Vị trí đặt mẫu Khay đựng hóa chất và mẫu gồm: tối đa 25 vị trí đựng mẫu, 10 vị trí cố định đặt mẫu, 15 vị trí có thể đặt mẫu hoặc hóa chất.
Tiêu thụ nước khoảng 3 lít /giờ
Mẫu cấp cứu đặt bất cứ vị trí nào trong 25 vị trí vòng ngoài.
Hệ thống phản ứng Khay phản ứng: sử dụng cuvette đo loại Rotor tròn, bán dùng 1 lần.
Số lượng cuvette đo: 120 cái loại 5 mm.
Kích cỡ R:675 mm x D:450mm x C:300mm
Trọng lượng 65kg
Nguồn điền 110/220 ±10%, 50-60Hz,( 600VA bao gồm máy tính và máy in)
Cấu hình máy tính : OS- Window 7 trở lên, CPU P4 trở lên, 2G Ram, HDD-80 GB, kêt nối USB
Hệ thống máy: