
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN - NOVA 2D
Liên hệ
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
Model: NOVA 2D
Hãng sản xuất: Andromeda - Mỹ
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485, CE
I. GIỚI THIỆU CÁC TÍNH NĂNG:
- Máy chuẩn đoán phù hợp cho trẻ em, người lớn và trẻ sơ sinh
- Màn hình màu HD TFT LCD, kích thước 10.1 “ inch, độ phân giải cao 1024x600.
- Màn hình chạm dễ dàng vận hành (lựa chọn thêm).
- Thiết kế siêu mỏng và sắc nét, theo dõi cho bệnh nhân cả khi đang di chuyển.
- Có chức năng chống nhiễu các tín hiệu như: máy cắt đốt điện, nhiễu do máy sóc tim …
- Phân tích các đoạn ST thực, phát hiện điều hoà nhịp tim, phân tích rối loạn nhịp tim
- Chức năng phân tích Oxy-CRG.
- Chức năng tính toán liều thuốc sử dụng cho bệnh nhân.
- Dữ liệu lưu trữ và xem lại đến 720 đối với Trend, 12 giờ đối với biểu đồ sóng, 1000 nhóm NIBP và 200 nhóm báo động.
- Tính năng báo động cả hình ảnh lẫn âm thanh.
- Kết nối mạng có dây và không dây (lựa chọn thêm) để kết nối với hệ thống theo dõi trung tâm và nâng cấp phần mềm.
- Pin sạc vận hành liên tục 4 giờ.
- Giao diện thân thiện với người dùng.
- Có sẵn 14 ngôn ngữ khác nhau.
II. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
Điều kiện môi trường:
Nhiệt độ vận hành: 0 đến 40oC
Nhiệt độ cất giữ: -20 đến 50oC
Độ ẩm vận hành: 15 đến 90%, không tụ nước
Độ ẩm cất giữ: 15 đến 90%, không tụ nước
Ap suất vận hành: 86.0 kPa ~ 106.0 kPa
Ap suất cất giữ: 86.0 kPa ~ 106.0 kPa
Các thông số an toàn:
Chống giật điện: Class I với nguồn nội bộ
Mức độ bảo vệ chống giật: BF TEMP/SpO2/NIBP
ECG/RESP;CF
Mức độ bảo vệ chống Không có (bình thường)
cháy các hỗn hợp khí:
Mức độ bảo vệ chống Không có (bình thường)
tràn nước vào trong:
Chế độ vận hành: Liên tục
Loại: Lưu động
Đặc điểm vật lý:
Kích thước: 273(D) x 203(C) x 71(S) mm
Trọng lượng: 1.5 Kg
Thông số nguồn điện:
Nguồn AC vào: 100 ~ 240V, 50/60 Hz
16.8V DC, 1A lớn nhất nguồn vào 17VA
Thời gian sử dụng pin: 4 giờ
Thời gian sạc tối đa: 6 giờ
Kết nối mạng Chuẩn RJ45
Không dây (đặt thêm): IEEE 802.11g, tương thích Wi-Fi
Thông số chức năng:
Hiển thị: Hiển thị 9 biểu đồ dạng sóng
Ứng dụng: người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Báo động: âm thanh và hình ảnh
Chức năng đo ECG:
Lỗi đạo trình: bù: ±300mv
Các đạo trình: I, II, III, AVR, AVL, AVF, V
Lựa chọn Gain : x2.5mm/mV, 5.0mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV
Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Đo lường ST: Phạm vi: -2.0 mV ~ +2.0 mV
Chính xác: -0.8 mV ~ +0.8 mV
±0.02 mV hoặc ±10%, lớn hơn phạm vi khác: không xác định
Điều hoà nhịp tim: Có
Băng thông: Phẫu thuật: 1 ~ 20 Hz
Monitor: 0.5 ~ 40 Hz
Chẩn đoán: 0.05 ~ 130 Hz
Thời gian phục hồi sau < 3 giây
khử rung tim
Phạm vi tín hiệu: ±8 mV p-p
Nấc hiệu chỉnh tín hiệu: 1 mV p-p, chính xác: ±5%
Chức năng đo nhịp tim – HR:
Phạm vi đo: Người lớn: 15 ~ 300 bpm
Trẻ em/sơ sinh: 15 ~ 350 bpm
Phân giải: 1 bpm
Chính xác: ±1 bpm hoặc ±1%, giá trị lớn hơn
Độ nhạy: > 200 mV P-P
Trở kháng đầu vào khác: > 5 M Ohm
Băng thông
Phẫu thuật: 1 ~ 20 Hz
Monitor: 0.5 ~ 40 Hz
Chẩn đoán: 0.05 ~ 130 Hz
CMRR
Chế độ chẩn đoán: >90 dB
Chế độ Monitor: >110 dB
Chế độ phẫu thuật: >110 dB
Điện thế bù 300 mV
Chức năng đo hô hấp – Respiration:
Trở kháng trong hô hấp: RA-LL
Phạm vi trở kháng: 0.3 ~ 3 W
Phạm vi trở kháng cơ sở: 200 ~ 4000 W
Băng thông: 0.3 ~ 2.5 Hz
Gain: x0.25, x0.5, x1, x2, x4
RR
Phạm vi: 0 đến 150 BrPM
Phân giải: 1 BrPM
Chính xác: 2%
Báo động ngừng thở: 10 ~ 40 giây
Chức năng NIBP:
Công nghệ đo: Đo dao động ký
Đo được cho: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Chế độ làm việc: Bằng tay / tự động / liên tục
Phạm vi đo: 0 ~ 300 mmHg
Phạm vi báo động: mmHg Người lớn Trẻ em Sơ sinh
Tâm thu 40~280 40~220 35~135
Tâm trương 10~220 10~160 10~100
Cân bằng 20~240 20~170 20~110
Phân giải: 1 mmHg
Chính xác: ±5 mmHg
Bảo vệ quá áp Người lớn: 300 ± 3 mmHg
Trẻ em: 240 ± 3 mmHg
Sơ sinh: 150 ± 3 mmHg
PR từ dãi NIBP 40 ~ 240 bpm
Chức năng đo SpO2:
Mức đo: 0 ~ 100%
Mức báo động: 0 ~ 100%
Độ phân giải: ±1%
Độ chính xác: 70% - 100% ±2%
Mức báo và PR: 0 – 250 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác PR: ±3 bpm
Chức năng đo Nhiệt độ:
Đơn vị: Lựa chọn được hai đơn vị oC và F
Kênh đo: 2 kênh, hiển thị cho phép T1, T2 và T
Mức đo: 0 - 50oC
Mức báo động: 0 – 50oC
Phân giải: 0.1oC
Chính xác (không sensor): ± 0.1oC
Chính xác (có sensor) : ± 0.2oC
Đầu dò : 10K series, 2.25K series, trực tràng hoặc ngoài da
Máy in nhiệt (Phần lựa chọn thêm) Khổ giấy: 48 mm
Tốc độ: 25/50 mm/s
Kênh sóng: 3 kênh
Chức năng đo IBP (phần lựa chọn thêm):
Sensor dùng nhiều lần : OHMEDA DT-4812 hoặc tương thích BD, EDWARD
Điện thế kích thích: + 5 Vdc ± 2%
Độ nhạy: 5 uV/V/mmHg
Số Kênh: 2 kênh
Phạm vi đo: -50 ~ 360 mmHg
Phân giải: 1 mmHg
Chính xác (không sensor): ±2% hoặc ±1 mmHg, hoặc lớn hơn
Băng thông
Chế độ thường DC~40Hz
Chế độ êm DC~12.5Hz
Chức năng đo EtCO2 (phần lựa chọn thêm)
Nguyên tắc đo: Tia hồng ngoại (NDIR) đơn
Cơ chế đo: Side Stream hoặc Mainstream
Phạm vi đo: 0% ~ 20%, 0 ~ 152 mmHg
Phân giải CO2: 0.1 mmHg, 0 ~ 50 mmHg
0.2 mmHg, 51 ~ 100 mmHg
0.4 mmHg, 101 ~ 152 mmHg
Chính xác CO2: 0 đến 40 mmHg ± 2 mmHg
41 đến 70 mmHg ± 5%
71 đến 100 mmHg ± 8%
101 đến 152 mmHg ± 10%
Tốc độ thở: 2 – 150 bpm
Độ chính xác tốc độ hô hấp ± 1 breath
Thời gian làm ấm: 10 giây
Cấu hình chuẩn: ECG, HR, RESP, PR, NIBP, SpO2, TEMP
Đặt thêm: Máy in, Dual Ch IBP, EtCo2, màn hình chạm, mạng không dây, VGGA đầu ra,
chuông gọi y tá, Analog đầu ra, xe đẩy.