
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN - NOVA 3M
Liên hệ
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
Model: NOVA 3M
Hãng sản xuất: Andromeda
Nước sản xuất: USA
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485, CE
- CÁC TÍNH NĂNG:
- Phù hợp sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
- Thiết kế an toàn, lưu động, thân thiện với người dùng.
- Màn hình TFT LCD 12.1”, hiển thị 9 dạng sóng, cho phép hiển thị tối da dữ liệu cho các thông số quan trọng.
- Màn hình chạm dễ sử dụng (phần lựa chọn thêm).
- Công nghệ SpO2 kỹ thuật số độc nhất vận hành chính xác ngay cả khi đang di chuyển hoặc truyền dịch..
- Chống nhiễu do các thiết bị phẫu thuật cao tần và máy khử rung tim.
- Màn hình phong phú, tiêu chuẩn, chữ lớn, biểu đồ trend, OxyCRG, ECG toàn phần và nhiều mục khác.
- Dung lượng dữ liệu lưu trữ lớn: 196 giờ trend, 1000 nhóm NIBP.
- Phân tích đoạn ST, phân tích rối loạn, điều hoà nhịp tim, phân tích liều lượng thuốc.
- Cung cấp báo động âm thanh và hình ảnh.
- Chức năng quản lý thông tin bệnh nhân.
- Chức năng phần mềm mạnh mẽ hỗ trợ sử dụng trong NICU, ICU, OR, CCU hoặc theo dõi bệnh nhân thông thường
- Có thể kết nối với hệ thống theo dõi trung tâm bằng mạng dây/không dây.
- Pin sạc sử dụng trong 2 giờ.
- Gắn kèm máy in nhiệt để in ra dữ liệu thực tế và lịch sử sử dụng (phần lựa chọn thêm).
- Cung cấp IBP 2 kênh cho theo dõi huyết áp xâm lấn (phần lựa chọn thêm).
- EtCO2 sidestream/mainstream (phần lựa chọn thêm).
- Gắn tường (phần lựa chọn thêm).
- Xe đẩy với rổ cho di chuyển (phần lựa chọn thêm).
- CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Phần cứng của máy:
Màn hình: TFT LCD màu 12.1” ,
Độ phân giải: 800 x 600 pixels
Kích thước: 306mm x 172mm x 287mm
Trọng lượng: 3.9 kg.
Môi trường làm việc:
Phạm vi nhiệt độ: Điều kiện làm việc: 0-40°C
Điều kiện lưu kho: -20°C - 60°C
Độ ẩm: Làm việc: <85%
Lưu kho: <93%
Yêu cầu nguồn điện: AC100-250V, 50/60Hz, nguồn vào tối đa 70VA
Dòng vào tối đa: 3A
Ứng dụng: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Tính năng kỹ thuật
Hiển thị: Hiển thị tối đa 9 dạng sóng.
Đèn báo động.
Đèn báo nguồn DC.
Báo động âm thanh và QRS
Pin: Sạc Lithium, sử dụng 2 giờ
Trend
Thời gian Trend: 96 giờ
Ghi lại NIBP: 1000 nhóm NIBP
Chức năng đo ECG:
Chống nhiễu từ các thiết bị phẫu thuật điện cao tần, mấy khử rung tim
Đạo trình chuẩn 3 hoặc 5
Cơ chế 3 đạo trình RA, LA, LL: I, II, III
Cơ chế 5 đạo trình RA, LALL, RL,V: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Sóng ECG: 7 kênh
Lựa chọn Gain: x250, x500, x1000, x2000
Nhịp tim HR và báo động
Phạm vi và báo động: Người lớn: 15-300bpm
sơ sinh/Trẻ em: 15-350bpm
Độ chính xác: 1% hoặc 1bpm, hoặc lớn hơn
Độ phân giải: ±1bpm
Độ nhạy: >200uV (giá trị p-p)
Trở kháng đầu vào: > 5MW
Băng thông
Chế độ chẩn đoán: 0.05 ~ 130 Hz
Chế độ theo dõi: 0.5 ~ 40 Hz
Chế độ phẫu thuật: 1 ~ 20 Hz
CMRR
Chế độ chẩn đoán: >90 dB
Chế độ theo dõi: >100 dB
Chế độ phẫu thuật: >100 dB
Phạm vi điện cực phân cực
Điện thế: ± 300 mV
Thời gian phục hồi cơ bản: Sau khử rung <3 giây
Phạm vi tín hiệu: ± 8 mV (giá trị p-p)
Hiệu chuẩn tín hiệu: 1 mV (p-p), 5% chính xác
Đo đoạn ST
Phạm vi đo: -2.0 mV ~ +2.0 mV
Đo chính xác : Khoảng -0.8 mV ~ + 0.8 mV
Đo lỗi: ±0.02 mV hoặc ±10%
Chức năng đo Hô hấp:
Công nghệ trở kháng (RA-LL)
Phạm vi đo trở kháng: cơ sở 0.3 ~ 3 W
Phạm vi trở kháng: 200 ~ 4000 W
Băng thông: 0.1 ~ 2.5 Hz
Tốc độ hô hấp (RR)
Phạm vi đo và báo động: Người lớn 0 – 120 BrPM
Trẻ em, sơ sinh 0 – 150 BrPM
Phân giải: 1 BrPM
Chính xác: ±2 BrPM
Báo động ngừng thở: 10 – 40 giây
Chức năng đo NIBP:
Bệnh nhân phù hợp: Người lớn, trẻ em và sơ sinh
Chế độ kiểm tra: Xung sóng dao động
Chế độ vận hành: Thủ công/ tự động/ liên tục 1 ~ 480 phút
Thời gian đo chế độ STAT 5 phút
Phạm vi áp suất tĩnh:
Độ chính xác áp suất tĩnh 0 ~ 300 mmHg
Chính xác ±3 mmHg
sai số < ±5 mmHg, nhỏ hơn 8 mmHg
Phạm vi PR: 40 – 240 bpm
Báo động: tâm thu/tâm trương/trung bình
Phạm vi đo: 0 – 300 mmHg
Phạm vi báo động: Người lớn
Ap suất tâm thu: 40 – 270 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 215 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 235 mmHg
Trẻ em
Ap suất tâm thu: 40 – 200 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 150 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 165 mmHg
Trẻ sơ sinh
Ap suất tâm thu: 40 – 135 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 100 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 110 mmHg
Bảo vệ quá áp Chế độ người lớn: 300 mmHg
Chế độ trẻ em: 240 mmHg
Chế độ trẻ sơ sinh: 150 mmHg
Chức năng đo SpO2:
Phạm vi: 0 ~ 100%
Phạm vi báo động: 0 ~ 100%
Phân giải: ±1%
Chính xác: 70% - 100% ± 2%
60% - 70% ± 3%
Phạm vi PR và báo động: 20 – 300 bpm
Phân giải: 1 bpm
Chính xác: ± 3%
Chức năng đo Nhiệt độ:
Đơn vị: Có thể lựa chọn °C và F
Kênh đo: 2 kênh, hiển thị T1, T2 và DT
Phạm vi đo: 0-50°C
Phạm vi báo động: 0-50°C
Độ phân giải: ±0.1°C
Độ chính xác: ±0.1°C
Đầu dò : trực tràng và da (sử dụng nhiều lần và một lần)
Máy in (phần lựa chọn thêm)
Khổ giấy: 48 mm
Tốc độ in: 25mm/s hoặc 50mm/s
Sóng: tối đa 2
Chức năng đo IBP (phần lựa chọn thêm)
Tên: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
Phạm vi và báo động: ART: 0 ~ 300 mmHg
PA: -6 ~ 120 mmHg
CVP/RAP/LAP/ICP: -10 ~ 40 mmHg
P1/P2: -10 ~ 300 mmHg
Cảm biến Sensor
Độ nhạy: 5 uV/V/mmHg
Trở kháng: 300 – 3000 W
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: 2% hoặc 1mmHg
Thời gian thực hiện: khoảng 1 giây
Chức năng đo CO2 (phần lựa chọn thêm)
Loại cảm biến: Sidestream/Mainstream, nhiều kênh
phát hiện hồng ngoại
Nguyên tắc công nghệ: Phân tích khí hồng ngoại không phân tán,
không có bộ phận di động
Phạm vi đo CO2: 0 – 19.7%, 150 mmHg, hoặc 0 – 20 kPa
Phân giải CO2: 0.1 mmHg
Độ chính xác đo CO2 : 0 – 40 mmHg ± 2 mmHg
41 – 150 mmHg ± 6%
Tốc độ hô hấp: 3 – 150 BPM
Độ chính xác tốc độ hô hấp: 1% ± 1 BPM
Bù khí gây mê : N2O, O2, khí khác (từ nguồn cấp)
Ap suất khí: 400 đến 860 mmHg tự động
Dữ liệu ra: EtCO2, tốc độ hô hấp, CO2 thực tế, FiCO2,
thời gian hít vào, thời gian thở ra, áp suất khí
Thời gian làm ấm: < 45 giây
Thời gian tăng (t10 – 90%): khoảng 100ms
Thời gian hoãn: < 2 giây
Kiểm soát dòng: 50 ± 10ml/phút
Cấu hình chuẩn : ECG, HR, RESP, NIBP, SpO2, TEMP, pin, và cổng mạng LAN
Đặt thêm : 2 kênh IBP, máy in, Wi-Fi, EtCO2, màn hình chạm, bộ gắn tường và xe đẩy.