MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN PAVO


MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN PAVO

Model : Pavo

 


Còn hàng

Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy:

- Màn hình hiển thị: TFT 15,6“

- Cáp điện tim: 01 cái

- Cảm biến SPO2: 01 bộ

- Đầu dò nhiệt độ qua da : 01 cái

- Bộ đo NIBP: 01 bộ

- Dây nguồn : 01 cái 

- Hướng dẫn sử dụng tiến anh và tiếng việt : 01 bộ

Tính năng của sản phẩm:

- Máy monitor theo dõi bệnh nhân có màn hình LCD TFT 8 ”màu (tùy chọn màn hình cảm ứng)

- Máy monitor được  thiết kế di động, nhẹ và chắc chắn

- Cấu hình thông số linh hoạt cho các môi trường lâm sàng khác nhau

- Pin Li-ion có thể sạc lại (lên đến 12 giờ làm việc liên tục)

- Phông chữ lớn và cài đặt hiển thị màu phông chữ

- Có thể lựa chọn cho bệnh nhân Người lớn, Trẻ em và Trẻ sơ sinh

- CMS có dây / không dây, hỗ trợ giao thức HL7 đến HIS

- Máy monitor có hỗ trợ máy in nhiệt

- Xem xét xu hướng biểu đồ và bảng

Thông số kĩ thuật:

- Màn hình: 8” TFT (touch screen optional), độ phân giải  800 x 600

- Điện tim ECG:

+ Số  đạo trình : 3 đạo trình , 5 đạo trình

+ Độ nhạy hiển thị: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)

+ Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s

+ Băng thông:

- Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz

- Chế độ theo dõi/ giám sát: 0.5 Hz~40 Hz

- Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz

- Chế độ lọc mạnh: 5 Hz~20 Hz

          + Hệ số khử nhiễu đồng pha (CMRR) >100 dB

          + Bộ lọc chặn dãi (Notch Filter): Bộ lọc chặn dãi 50/ 60Hz có thể được (cài) đặt Bặt hoặc Tắt

          + Trở kháng đầu vào vi sai >  5MΩ 

          + Phạm vi điện áp phân cực đầu vào: ± 400mV

          + Thời gian hồi phục đường nền ( đường cơ sở) <3 giây sau khi khử rung tim (ở chế độ theo  dõi và phẫu thuật)

          + Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV ((peak - peak), độ chính xác ± 3%

-  RESP

+ Phương pháp đo: điện sinh học vùng ngực

+ Tỷ lệ: 0 - 150 bpm

+ Đo chuyển đạo: Lead I, II

+ Tăng (khuyếch đại) sóng: 0.25 lần, 0.5 lần, 1 lần,  2 lần

+ Phạm vi trở kháng hô hấp: 0.5-5Ω

+ Trở kháng đường nền: 500-4000Ω

+ Khuyếch đại ( tăng): 10 điểm

+ Tốc độ quét (Scan) : 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

- NHỊP THỞ /PR (Hệ số tốc độ xung – số nhịp tim đập/phút -bpm):

+ Phạm vi: 30~254 bpm

+ Độ phân giải: 1bpm

+ Độ chính xác: ± 2bpm (không chuyển động)

                            ± 5bpm (chuyển động)

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

- NHIỆT ĐỘ:

+ Phương pháp đo lường: nhiệt điện trở

+ Phạm vi đo: 5~50 °C  (41~122 °F)

+ Độ phân giải: 0.1 0C

+ Độ chính xác đo: ± 0,1 ° C

- NIBP ( Đo huyết áp không can thiệp)

+ Phương pháp đo: đo dao động tự động

+Chế độ hoạt động: thủ công, tự động, liên tục

+Đơn vị đo: Có thể lựa chọn đơn vị mmHg hoặc kPa

+ Thời gian đo điển hình: 20 ~ 40 giây

+ Kiểu đo: tâm thu, tâm trung, giá trị trung bình

+Khoảng đo (mmHg):

Phạm vi đo áp lực tâm thu: 40-270 (Người lớn); 40-200 (trẻ nhi);  40-135 (trẻ sơ sinh)

Phạm vi áp đo lực tâm trương: 10 - 210 (người lớn); 10-150 (trẻ nhi); 10-95 (trẻ sơ sinh)

Phạm vi đo trung bình: 20-230 (người lớn);  20-165 (trẻ nhi); 20-105 (trẻ sơ sinh)

+ Độ chính xác:

Lỗi trung bình tối đa: ±5 mmHg

Độ lệch chuẩn nhỏ nhất: 8 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

+ Khoảng thời gian đo: 1, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút

Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép

Phạm vi áp lực vòng bít (tay): 0-280 mmHg

-  SpO2 ( Độ bảo hòa oxy trong máu ngoại vi):

+ Khoảng đo: 0-100%

+ Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác:  ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định rõ

+ Tốc độ làm mới: 1 giây

- Masimo SET® SpO2 (Optiona-Tùy chọn):

+ Khoảng đo: 0-100%

+Độ phân giải: 1%

+ Độ chính xác: ±2% (70-100%, người lớn/trẻ nhi, không chuyển động, áp lực máu thấp); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh, không chuyển động); ±3% (70-100%, chuyển động); 0-69%, chưa xác định rõ

+ Tốc độ làm mới: 1giây

- Đầu ghi (Tùy chọn):

+Tích hợp, dạng diot chấm nhiệt

+ Độ phân giải ngang: 16 chấm / mm (25 mm / s tốc độ  giấy)

+ Độ phân giải dọc: 8 chấm / mm

+ Tốc độ giấy: 25 mm / s, 50 mm / s

+ Số lượng kênh dạng sóng: 3

- Thông tin yêu cầu môi trường hoạt động:

+ Nguồn điện: AC 100-250V, 50 / 60Hz

+ Nhiệt độ: 0-40 ° C

+ Độ ẩm: 15-80%

+ Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, Trẻ em, Trẻ sơ sinh

+ Pin dự phòng: Tiêu chuẩn 4-5 giờ (2.600 mAh),

 + Tùy chọn pin dự phòng khác 8-10 giờ (5.200 mAh) hoặc 12-15 giờ (7.800 mAh)

An Lợi Medical là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các thiết bị y tế đạt chuẩn được lựa chọn cẩn thận trong từng danh mục. 

Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến sức khỏe, an toàn tuyệt đối và trải nghiệm tuyệt vời cho cho khách hàng 

Chúc quý khách hàng có thật nhiều sức khỏe !!!

 

Email: info@anloimedical.com

Hotline:  0938439802

 

 

 

  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

 

Chào mừng đến với Website Công ty TBYT An Lợi, chúc quý khách có trải nghiệm tuyệt vời

Đã thêm vào giỏ hàng