Tính năng của sản phẩm:
- Máy giúp thở Lyra x2 nhỏ gọn với đa chức năng, bao gồm chế độ thở không xâm lấn và xâm lấn, phù hợp để điều trị của hầu hết các bệnh nhân. LYRA x2 linh hoạt trong toàn bệnh viện và vận chuyển. Các chế độ thở toàn diện bao gồm APRV, PRVC, NIV có sẵn cho tất cả các nhu cầu của bạn và cho tất cả các loại bệnh nhân từ sơ sinh đến người lớn.
- Máy giúp thở Lyra x2 giúp người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ NIV- và IV chỉ bằng thao tác UI.
- Giám sát thông số toàn diện mô tả toàn cảnh tình trạng của bệnh nhân cho người chăm sóc.
- Máy giúp thở Lyra x2 có màn hình cảm ứng bố trí dọc 18,5 inch giúp vận hành máy thở trơn tru và dễ dàng.
Thông số kĩ thuật:
Đối tượng bệnh nhân: người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
Chế độ thở xâm lấn :
VCV : thông khí điều khiển thể tích.
PCV : thông khí điều khiển áp lực.
VSIMV : thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì kiểm soát thể tích.
PSIMV : thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì kiểm soát áp lực.
CPAP/PSV : thở áp lực dương liên tục/hỗ trợ áp lực.
PRVC : thông khí kiểm soát áp lực theo mục đích thể tích.
V+SIMV (PRVC+SIMV) : thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì, kiểm soát áp lực đặt theo mục tiêu thể tích.
BPAP : tự thở trên 2 mức áp lực.
APRV : Thông khí giải phóng áp lực đường thở.
Apnea Ventilation : thông khí dự phòng.
Chế độ thở không xâm lấn :
CPAP: thở áp lực dương liên tục.
PCV: thông khí điều khiển áp lực.
PPS: hỗ trợ áp lực theo tỷ lệ.
S/T: chế độ Bệnh Nhân tự thở.
VS : hỗ trợ thể tích
Thông số điều khiển:
Phần trăm Oxy O2%: 21 đến 100% (bước tăng 1%)
Thể tích khí lưu thông Vt :
Người lớn: từ ≤ 100 đến ≥ 2000 ml (bước tăng 10 ml)
Trẻ em: từ ≤ 20 đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)
Lựa chọn thêm – Trẻ sơ sinh: từ ≤ 2 đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)
Tần số thở f: từ ≤ 1 đến ≥ 150 nhịp/phút
Tỷ lệ I:E : từ ≤ 4:1 đến ≥ 1:10
Thời gian thở vào Tinsp : từ ≤ 0.2 đến ≥ 10 giây
Thời gian tăng áp lực Tslope : từ 0 đến ≥ 2 giây
Thời gian mức cao Thigh : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây
Thời gian mức thấp Tlow : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây
Thời gian tạm dừng Tpause: ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây
Áp lực điều khiển ΔPinsp : từ ≤ 5 đến ≥ 60 CmH2O, hoặc tắt
Áp lực hỗ trợ : ΔPsupp : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O
Áp lực mức cao Phigh : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O
Áp lực mức thấp Plow : từ 0 đến ≥ 45 CmH2O
Áp lực dương cuối thời kỳ thở ra PEEP : từ ≤ 1 đến ≥ 45 CmH2O, hoặc tắt
Trigger dòng : từ ≤ 0.5 đến ≥ 15 lít/phút
Trigger áp lực : từ ≤ -10 đến ≥ -0.5 CmH2O
Ngưỡng ngắt kỳ thở vào Exp% : ≤ 10% đến ≥ 85%, hoặc tự động
CPAP áp lực Dương liên tục : từ ≤ 4 đến ≥ 25 CmH2O
EPAP ( Positive End – Expiratory Pressure) áp lực dương cuối kỳ thở ra : từ ≤ 4 đến ≥ 25 CmH2O
IPAP (Inspiratory Pressure – Supported breaths ) áp lực kỳ thở vào : từ ≤ 4 đến ≥ 20 CmH2O
Sườn tăng áp lực : từ ≤ 1 đến ≥ 5
Ramp time thời gian để điều chỉnh EPAP và IPAP tăng từ từ, chức năng này chỉ sử dụng cho thở không xâm lấn người lớn và trẻ em trong chế độ thở CPAP, S/T, PCV (với IPAP và EPAP được cài đặt) : từ ≤ 5 đến ≥ 45 ( bước tăng 5 phút), tắt
Áp lực tối thiểu ( đối với IPAP): từ ≤ 5 đến ≥ 30 CmH2O.
Áp lực tối đa ( với IPAP): ): từ ≤ 6 đến ≥ 40 CmH2O.
Áp lực tối đa ( PPV giới hạn áp lực tối đa): từ ≤ 5 đến ≥ 40 CmH2O.
Thể tíchtối đa (PPV giới hạn thể tích tối đa): từ ≤ 200 đến ≥ 3500 ml.
Max E độ đàn hồi tối đa : từ 0 đến ≥ 100 CmH2O/L.
Max R trở kháng tối đa: từ 0 đến ≥ 50 CmH2O/L.
PPV% (Proportional Pressure Vetilation) phần trăm thông khí áp lực theo tỷ lệ : từ 0% đến ≥ 100% .
Thông số theo dõi:
Áp lực đường thở Paw : từ 0 đến ≥ 100 CmH2O
Áp lực đỉnh Ppeak : từ ≤ -10 đến ≥ 100 CmH2O
Áp lực bình nguyên Pplat : từ ≤ -10 đến ≥ 100 CmH2O
Áp lực trung bình Pmean : từ ≤ -10 đến ≥ 100 CmH2O
Áp lực dương cuối thời kỳ thở ra PEEP : từ ≤ -10 đến ≥ 100 CmH2O
Dòng thở vào/thở ra : từ ≤ -200 đến ≥ 200 L/phút
Thể tích phút MV : từ 0 đến ≥ 99.9 lít/phút
Thể tích phút rò rỉ MV Leak : từ 0 đến ≥ 99.9 lít/phút
Thể tích phút tự thở MV spn : từ 0 đến ≥ 99.9 lít/phút
Thể tích khí thở ra Vte : từ 0 đến ≥ 4000 mL
Thể tích khí thở vào Vti : từ 0 đến ≥ 4000 mL
Thể tích phút khí thở ra chế độ tự thở VTe spn : từ 0 đến ≥ 4000 mL
Thể tích khí thở ra/ chỉ số trọng lượng cơ thể lý tưởng VTe/IBW : từ 0 đến ≥ 99.9 ml/kg
Tổng tần số ftotal : từ 0 đến ≥ 99 nhịp/phút
Tần số thở máy fmand : từ 0 đến ≥ 99 nhịp/phút
Tần số tự thở fspn : từ 0 đến ≥ 99 nhịp/phút
Phần trăm oxy O2% : từ ≤ 15 đến ≥ 100%
Trở kháng đường thở ra Re : từ 0 đến ≥ 600 CmH2O/L/s
Trở kháng đường thở vào Ri : từ 0 đến ≥ 600 CmH2O/L/s
Độ giãn nở phổi động Cdyn : từ 0 đến ≥ 300 ml/ CmH2O
Độ giãn nở phổi tĩnh Cstat : từ 0 đến ≥ 300 ml/ CmH2O
Hằng số thời gian thở ra Rcexp : từ 0 đến ≥ 10 giây
Công thở WOB : từ 0 đến ≥ 100 J/phút
Tỷ số thở nhanh nông RSBI : từ 0 đến ≥ 999 1/phút.lít
Áp lực thở vào tối đa NIF : từ ≤ – 45 đến 0 CmH2O
Áp lực tắc nghẽn đường thở P0.1 : từ ≤ – 20 đến 0 CmH2O
Áp lực Dương cuối thời ký thở ra điện tử PEEPi : từ 0 đến ≥ 100 CmH2O
Áp lực thở vào tối đa PIP : từ 0 đến ≥ 50 CmH2O
EPAP : từ 0 đến ≥ 50 CmH2O
Pt.Trig : từ 0 đến ≥ 100%
Pt.leak : từ 0 đến ≥ 200 L/phút
Tot.leak : từ 0 đến ≥ 200 L/phút
Biểu đồ thời gian thực :
Dạng sóng áp lực/ thời gian
Dạng sóng dòng Flow/thời gian
Dạng sóng thể tích/ thời gian
Vòng lặp áp lực-thể tích
Vòng lặp dòng Flow/thời gian
Vòng lặp áp lực /dòng Flow
Cài đặt báo động:
Thể tích khí lưu thông : mức cao/ mức thấp
Thể tích phút Minute Volume : mức cao/ mức thấp
Áp lực đường thở : mức cao / mức thấp
Tần số thở : mức cao / mức thấp
FiO2 : mức cao / mức thấp
Thời gian báo động dự phòng : từ ≤ 5 đến ≥ 60 giây
Nguồn điện, pin dự phòng:
Nguồn cung cấp điện áp AC :
Điện áp vào : 100 – 240V
Tần số vào : 50/60 Hz
Dòng điện vào : tối đa 2.5A
Cầu chì : T2.5 AH/250V
Pin dự phòng :
Số lượng : 1 hoặc 2 (lựa chọn thêm)
Loại pin : Lithium-ion lắp bên trong máy, 11.25 VDC, 6400 mAh
Thời gian làm việc : ≥ 3 tiếng với 1 pin, ≥ 6 tiếng với lựa chọ 2 pin
An Lợi Medical là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các thiết bị y tế đạt chuẩn được lựa chọn cẩn thận trong từng danh mục.
Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến sức khỏe, an toàn tuyệt đối và trải nghiệm tuyệt vời cho cho khách hàng
Chúc quý khách hàng có thật nhiều sức khỏe !!!
Email: info@anloimedical.com
Hotline: 090 681 11 49
Xem thêm